Xe tải 500Kg hay xe tải 5 tạ là dòng xe tải nhỏ phổ biến, được nhiều khách hàng tin chọn và sử dụng để vận chuyển hàng tải trọng nhẹ. Ratraco Solutions chúng tôi sẽ cập nhật tin tức, kiến thức liên quan giúp bạn biết ưu điểm, tính năng, kích thước thùng xe Suzuki 500kg, thông số kỹ thuật chi tiết của dòng Suzuki 5 tạ này ra sao để có sự lựa chọn phù hợp với nhu cầu sử dụng xe.
Đánh giá tổng quát về xe Suzuki 500kg
Suzuki 5 tạ (hay Suzuki Carry Truck) – Suzuki 500kg được xem là “điểm sáng” nơi phân khúc dòng xe tải nhẹ. Chiếc xe này mang hàng loạt ưu điểm vượt trội phù hợp với đông đảo hộ kinh doanh gia đình và doanh nghiệp nhỏ tại thị trường Việt Nam. Kích thước của thùng xe Suzuki 500kg tùy thuộc vào từng loại thùng xe nhưng đa phần là nhỏ gọn và đầy tiện ích.
Suzuki 5 tạ vận hành dựa trên động cơ xăng 04 thì, 4 xi lanh thẳng hàng. Dung tích xi lanh 1.0L mang lại công suất tối đa 31 mã lực tại vòng tua 5,500v/phút. Mô men xoắn cực đại đạt 68 Nm tại vòng tua 3000v/phút. Điểm mạnh nhất của động cơ đó là tiết kiệm nhiên liệu. Cụ thể, để đi được 100km, xe chỉ tiêu tốn 6 lít nhiên liệu nên mang lại hiệu quả cực cao cho người sử dụng.
Hiện nay, dòng xe Suzuki 500kg được phân phối dưới dạng lắp ráp. Xe chịu sự cạnh tranh mạnh mẽ từ các thương hiệu nổi tiếng như Veam Star, Dongben hay Thaco Towner,…
Trên thị trường, Suzuki 5 tạ (500kg) có giá bán tham khảo như sau:
- Suzuki 500kg Thùng lửng: 249.000.000 VNÐ;
- Suzuki 500kg Thùng mui bạt: 263.000.000 VNÐ;
- Suzuki 500kg Thùng kín Inox: 268.000.000 VNĐ;
- Suzuki 500kg Thùng kín Composite: 270.000.000 VNÐ.
Suzuki Carry Truck mang tới cho khách hàng Việt Nam 02 tùy chọn màu sắc là trắng và xanh đậm.
Kích thước các loại thùng xe Suzuki 500kg bao nhiêu?
Trước thắc mắc của nhiều Doanh nghiệp, Cá nhân về kích thước thùng xe Suzuki 500kg. Đơn vị vận chuyển container Ratraco Solutions chúng tôi xin giải đáp cho từng loại thùng xe Suzuki 5 tạ như sau:
1. Xe tải Suzuki 500kg thùng lửng
Xe tải Suzuki 500kg thùng lửng là mẫu xe tải nhỏ dẫn đầu thị trường Việt Nam về lịch sử phát triển, giá trị thương hiệu và là số lượng xe tải nhỏ bán ra nhiều nhất trong hơn 20 năm qua. Có được uy tín và thị phần lớn như vậy một phần là nhờ kích thước nhỏ gọn, bền bỉ tiết kiệm nhiên liệu, phần lớn là do tâm lý chuộng hàng Nhật của người tiêu dung, bất cần so sánh đánh giá hiệu suất và giá trị đầu tư, cứ mu axe tải nhỏ là nghĩ ngay tới Suzuki Carry Truck.
Xe tải Suzuki thùng lửng Trọng lượng bản thân: 675kg. Tải trọng cho phép chở: 645kg. Số người cho phép chở: 2 người. Trọng lượng toàn bộ: 1450kg. Kích thước xe (Dài x Rộng x Cao): 3240 x 1415 x 1765(mm) Kích thước lòng thùng hàng: 1950 x 1325 x 290 (mm). Khoảng cách trục: 1840 (mm).
2. Xe tải Suzuki 500kg thùng kín
Xe tải Suzuki 500kg thùng kín thống trị dòng phương tiện vận chuyển tại các đô thị, đặc biệt là Hà Nội, TPHCM có lượng tiêu thụ xe Suzuki 500kg thùng kín cao nhất khu vực Đông Nam Á.
Điểm ưu việt nâng sức cạnh tranh của Suzuki 500kg thùng kín lên hàng đầu là ngoài uy tín chất lượng, thương hiệu mạnh thì yếu tố giá trị chuyển nhượng sau khi hết khấu hao của nó là vô đối. Người ta sẵn bỏ ra hàng trăm triệu để mua ngay và luôn chiếc xe tải Suzuki đã qua sử dụng trên 5 năm, thay vì đắn đó lựa chọn mua một chiếc xe tải nhỏ mới tương đương với giá thành cao hơn chút xíu.
Kích thước xe: Chiều dài tổng thể: 3.260 mm – Chiều rộng tổng thể:1.400mm – Chiều cao tổng thể: 2.100mm Kích thước thùng chở hàng: – Chiều dài thùng: 1.850m – Chiều rộng thùng: 1290mm -Chiều cao thùng: 1300mm. Trọng tải tham gia giao thông: Khối lượng toàn bộ: 1.450kg – Khối lượng bản thân: 550kg – Tải trọng: 550kg. Số chỗ ngồi: 02 người.
3. Xe tải Suzuki 500kg thùng bạt
Xe tải Suzuki 500kg thùng bạt là mẫu xe tải nhẹ phù sóng rộng khắp mọi nẻo đường trải dài dải đất hình chữ S. Từ thành thị đến nông thông, từ hang cùng ngõ hẻm đến đèo cao heo hút, nơi đâu cũng bắt gặp những chiếc xe tải Suzuki Carry Truck cần mẫn cảy ải kiếm tiền bất kể nắng mưa.
Kích thước xe: Chiều dài tổng thể: 3.260 mm – Chiều rộng tổng thể:1.400mm – Chiều cao tổng thể: 2.100mm Kích thước thùng chở hàng: – Chiều dài thùng: 1.850m – Chiều rộng thùng: 1290mm -Chiều cao thùng: 1300mm. Trọng tải tham gia giao thông: Khối lượng toàn bộ: 1.450kg – Khối lượng bản thân: 550kg – Tải trọng: 550kg. Số chỗ ngồi: 02 người.
4. Xe ben Suzuki 500kg thùng 0,6M3
Xe ben Suzuki 500kg thùng 0.603 mét khối (m3) là dòng xe tải tự đổ nhỏ nhất nhưng có số lượng xe bán ra nhiều nhất tại nước ta. Xe ben Suzuki 500kg có cấu hình công nghệ cao, tiết kiệm nhiên liệu nhất trong các loại xe ben nhỏ,…
Năng lực vận tải xe ben Suzuki Suzuki Carry Truck Trọng lượng bản thân: 860 Kg. Tải trọng cho phép chở: 450 Kg. Trọng lượng toàn bộ: 1.430 Kg. Số người cho phép chở: 2 Người. Suzuki Carry Truck Ben 500kg có kích thước xe là: 3.300 x 1.410 x 1.780 mm, Kích thước lòng thùng chở hàng: 1.880 x 1.310 x 220mm.
Thông số kỹ thuật xe Suzuki Carry Truck 500kg
Kích thước thùng xe Suzuki 500kg của một số loại thùng thông dụng đã được chia sẻ ở trên cho bạn đọc tham khảo. Dưới đây là thông số kỹ thuật chi tiết của xe Suzuki Carry Truck 500kg:
THÔNG SỐ | ĐVT | THÙNG KÍN (490 kg) | THÙNG KÍN (550 kg) | THÙNG MUI BẠT (Siêu dài) |
KÍCH THƯỚC | ||||
Chiều dài tổng thể | mm | 3540 | 3540 | 3505 |
Chiều rộng tổng thể | mm | 1460 | 1435 | 1450 |
Chiều cao tổng thể | mm | 2100 | 2100 | 2100 |
Chiều dài thùng (lọt lòng) | mm | 2130 | 2130 | 2130 |
Chiều rộng thùng (lọt lòng) | mm | 1340 | 1350 | 1350 |
Chiều cao thùng (lọt lòng) | mm | 1300 | 1330 | 1330 |
Vệt bánh trước/sau | mm | 1205/1200 | ||
Chiều dài cơ sở | mm | 1840 | ||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 165 | ||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 4.1 | ||
TRỌNG LƯỢNG | ||||
Khối lượng toàn bộ | Kg | 1450 | ||
Khối lượng bản thân | Kg | 830 | 770 | 770 |
Tải trọng | Kg | 490 | 550 | 550 |
Số chỗ ngồi | Người | 2 | ||
Dung tích bình xăng | lít | 31 | ||
ĐỘNG CƠ | ||||
Kiểu động cơ | F10A | |||
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng | |||
Dung tích xy-lanh | cm3 | 970 | ||
Đường kính x hành trình piston | mm | 65.0 x 72.0 | ||
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun Xăng điện tử | |||
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |||
Công suất cực đại | kW/rpm | 31/5500 | ||
Mô mem xoắn cực đại | Nm/rpm | 68/3000 | ||
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG |
||||
Loại | 5 số tiến, 1 số lùi | |||
Tỷ số truyền | Số 1 | 3579 | ||
Số 2 | 2094 | |||
Số 3 | 1530 | |||
Số 4 | 1000 | |||
Số 5 | 855 | |||
Số lùi | 3727 | |||
Số cuối | 5125 | |||
KHUNG XE | ||||
Giảm xóc trước | Lò xo | |||
Giảm xóc sau | Nhíp lá | |||
Hệ thống phanh | Đĩa tản nhiệt/ tang trống | |||
Lốp | 5-12 | |||
Bánh lái | Cơ cấu bánh răng – thanh răng | |||
TIỆN NGHI LÁI | ||||
Radio Kenwood chính hiệu Nhật Bản | AM/FM/Mp3, kết nối cổng USB,AUX |
Kích thước thùng xe Suzuki 500kg cùng những tiện ích khác của một số dòng xe tải Suzuki 500kg thùng lửng, Suzuki 500kg thùng kín, Suzuki 500kg thùng bạt, Suzuki 500kg thùng 0,6M3 thông dụng nhất trên thị trường hiện nay đã được chia sẻ. Nếu các bác tài hoặc doanh nghiệp, tư nhân mong muốn sở hữu dòng xe này thì nên tham khảo thông tin hữu ích trên của RatracoSolutions Logistics chúng tôi.