Nhu cầu sử dụng xe tải để vận chuyển hàng hóa giữa các khu vực ngày càng tăng cao do nền kinh tế Việt Nam đang trên đà phát triển với các ngành công nghiệp, xây dựng có nhiều tiềm năng. Và xe tải 15 tấn chính là một trong những dòng xe tải được sử dụng khá phổ biến hiện nay.
Ratraco Solutions sẽ thông tin chi tiết về kích thước xe tải 15 tấn nói chung và một số dòng xe 15 tấn của các thương hiệu nổi tiếng nói riêng cùng quy định chở hàng của xe tải 15 tấn, tính ứng dụng của xe 15 tấn,…Các bác tài quan tâm mức trọng tải xe 15 tấn có thể tham khảo và cập nhật nội dung bên dưới.
Xe tải 15 tấn: Khái niệm, kích thước và tính ứng dụng
Xe tải 15 tấn là gì?
Xe tải 15 tấn là loại ô tô chuyên dụng để vận chuyển hàng hóa. Đây được đánh giá là dòng xe bền bỉ, khỏe khoắn, hoạt động ổn định, có khả năng chịu tải lớn. Cấu tạo của dòng xe tải 15 tấn gồm phần đầu xe (còn gọi là Cabin) và phần khung phía sau phần thùng xe.
Trên thị trường giá xe tải 15 tấn dao động khoảng từ 1.000.000.000 VNĐ – 1.500.000.000 VNĐ. Giá xe sẽ có sự khác nhau, tùy từng dòng xe, thương hiệu, linh kiện đi kèm. Ngoài ra, thời điểm mua cũng là một trong những yếu tố ảnh hưởng đến giá cả của xe tải 15 tấn.
Kích thước xe tải 15 tấn
Với trọng tải 15 tấn, dòng xe này thuộc vào nhóm xe tải hạng nặng, phù hợp nhu cầu vận chuyển hàng lớn của các Công ty, Doanh nghiệp. Thay vì phải thuê nhiều xe tải nhỏ, việc thuê một xe tải lớn giúp tiết kiệm đáng kể một khoản chi phí. Dựa theo kích thước thùng xe, xe tải 15 tấn có 2 kích thước khác nhau cho khách hàng lựa chọn:
- Thùng kín: Dài x Rộng x Cao = 9.4m x 2.4m x 2.3m;
- Thùng mui bạt: Dài x Rộng x Cao = 9,7m x 2,35m x 2,5m.
Một số mặt hàng có thể vận chuyển như vật liệu xây dựng, máy móc, đồ gỗ, nông sản,…Khi sử dụng cần đảm bảo thừa nhiều không gian trống trong thùng xe để giảm trầy xước, va đập gây hư hỏng.
Ứng dụng xe tải 15 tấn
Một số ứng dụng thường gặp của xe tải 15 tấn có thể kể đến như:
- Vận chuyển ngoài thành phố:
Dòng xe tải 15 tấn được sử dụng để vận chuyển nhiều loại hàng hóa từ thành phố ra các khu vực khác, ví dụ có thể vận chuyển hàng hóa từ các khu công nghiệp đến các khu vực cảng biển, sân bay.
- Vận chuyển trong thành phố:
Kích thước xe tải 15 tấn ở mức vừa phải, không quá lớn nên thường được sử dụng để vận chuyển hàng hóa trong thành phố. Ví dụ, khách hàng có thể sử dụng xe tải 15 tấn để chở hàng hóa từ kho, cảng đến các đại lý, siêu thị hay cửa hàng nhỏ lẻ trên địa bàn thành phố.
- Vận chuyển ở khu vực nông thôn:
Xe tải 15 tấn được ứng dụng rất phổ biến ở các khu vực nông thôn, thường được sử dụng để vận chuyển các loại hàng hóa như: vật liệu xây dựng, nông sản, thức ăn chăn nuôi…đến các khu vực khác.
- Vận chuyển hàng hóa quốc tế:
Một ứng dụng khác của xe tải 15 tấn là được sử dụng để vận chuyển hàng hóa quốc tế. Dòng xe này có thể vận chuyển hàng hóa đến các khu vực biên giới hoặc các đường bay quốc tế.
- Vận chuyển hàng hóa cồng kềnh:
Xe tải 15 tấn còn có khả năng chở được các loại hàng hóa cồng kềnh như các loại máy móc, thiết bị kích thước lớn.
Những quy định liên quan tới xe tải 15 tấn cần phải biết
Đơn vị vận tải RatracoSolutions Logistics đã cập nhật kích thước xe tải 15 tấn và dưới đây là những quy định liên quan mà các bác tài cần phải biết:
Bằng cấp cần có khi lái xe tải 15 tấn
Điều kiện để được chạy xe tải thì có những hạng bằng phù hợp như sau:
- Bằng lái xe hạng B1 và B2 được phép điều khiển xe tải dưới 3,5 tấn;
- Bằng lái xe hạng C được phép điều khiển xe tải trên 3,5 tấn và các phương tiện theo quy định trong bằng B1, B2;
- Hạng D cấp cho người lái xe ô tô chở người từ 10 đến 30 chỗ ngồi và các loại xe quy định cho các giấy phép lái xe hạng B1, B2, C;
- Hạng E cấp cho người lái xe ô tô chở người trên 30 chỗ ngồi và các loại xe quy định cho các giấy phép lái xe hạng B1, B2, C, D.
Mặt khác, Điều 60 Luật giao thông đường bộ năm 2008 cũng quy định:
“Điều 60. Tuổi, sức khỏe của người lái xe
1. Độ tuổi của người lái xe quy định như sau:
b) Người đủ 18 tuổi trở lên được lái xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi-lanh từ 50 cm3 trở lên và các loại xe có kết cấu tương tự; xe ô tô tải, máy kéo có trọng tải dưới 3.500 kg; xe ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi;
c) Người đủ 21 tuổi trở lên được lái xe ô tô tải, máy kéo có trọng tải từ 3.500 kg trở lên; lái xe hạng B2 kéo rơ moóc (FB2);
d) Người đủ 24 tuổi trở lên được lái xe ô tô chở người từ 10 đến 30 chỗ ngồi; lái xe hạng C kéo rơ moóc, sơ mi rơ moóc (FC);
đ) Người đủ 27 tuổi trở lên được lái xe ô tô chở người trên 30 chỗ ngồi; lái xe hạng D kéo rơ moóc (FD);”
Do đó, để đủ điều kiện được lái xe tải 15 tấn thì bạn cần phải có bằng lái xe hạng C và đáp ứng đủ các điều kiện về độ tuổi là 21 tuổi trở lên.
Mức phạt khi lái xe tải 15 tấn không có bằng
Căn cứ Nghị định 100/2019/NĐ-CP, được sửa bởi Nghị định 123/2021/NĐ-CP, nếu không có bằng lái xe, người điều khiển phương tiện sẽ bị phạt như sau:
Phương tiện vi phạm | Mức phạt lỗi không có bằng lái xe |
Xe máy dưới 175 cm3 và các loại xe tương tự | 01 – 02 triệu đồng(Điểm a khoản 5 Điều 21) |
Xe máy từ 175 cm3 trở lên, xe mô tô ba bánh | 04 – 05 triệu đồng(Điểm b khoản 7 Điều 21) |
ô tô, máy kéo và các loại xe tương tự xe ô tô | 10 – 12 triệu đồng(Điểm b khoản 9 Điều 21) |
Phí đăng kiểm xe tải 15 tấn
LOẠI PHƯƠNG TIỆN | PHÍ KIỂM ĐỊNH XE CƠ GIỚI | LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN | TỔNG TIỀN (VNĐ) |
Ô tô tải, đoàn ô tô (ô tô đầu kéo + sơ mi rơ mooc), có trọng tải trên 20 tấn và các loại ô tô chuyên dùng | 560.000 | 50.000 | 610.000 |
Ô tô tải, đoàn ô tô (ô tô đầu kéo + sơ mi rơ mooc), có trọng tải trên 7 tấn đến 20 tấn và các loại máy kéo | 350.000 | 50.000 | 400.000 |
Ô tô tải có trọng tải trên 2 tấn đến 7 tấn | 320.000 | 50.000 | 370.000 |
Ô tô tải có trọng tải đến 2 tấn | 280.000 | 50.000 | 330.000 |
Máy kéo bông sen, công nông và các loại vận chuyển tương tự | 180.000 | 50.000 | 230.000 |
Rơ mooc và sơ mi romooc | 180.000 | 50.000 | 230.000 |
Ô tô khách trên 40 ghế (kể cả lái xe), xe buýt | 350.000 | 50.000 | 400.000 |
Ô tô khách từ 25 dến 40 ghế (kể cả lái xe) | 320.000 | 50.000 | 370.000 |
Ô tô khách từ 10 đến 24 ghế (kể cả lái xe) | 280.000 | 50.000 | 330.000 |
Ô tô dưới 10 chỗ | 240.000 | 100.000 | 340.000 |
Ô tô cứu thương | 240.000 | 50.000 | 290.000 |
Kiểm định tạm thời (tính theo % giá trị phí của xe tương tự) | 100% | 70% |
>>Xem thêm: Kích thước thùng xe bán tải
Kích thước một số dòng xe tải 15 tấn thông dụng nhất hiện nay
Kích thước xe tải Hino
Kích thước xe tải 15 tấn Hino là 9400 x 2350 x 2330 mm nên phù hợp với nhu cầu vận chuyển nhiều hàng hóa và kích thước lớn. Hino là một trong những thương hiệu xe tải nổi tiếng nhất tại Việt Nam. Các sản phẩm xe tải Hino được đánh giá cao về chất lượng, độ bền, vận hành ổn định và tiết kiệm nhiên liệu.
Kích thước xe tải Hyundai
Hyundai là một trong những thương hiệu xe tải nổi tiếng nhất trên thế giới. Các dòng xe tải Hyundai được đánh giá cao về chất lượng, độ bền bỉ và khả năng vận hành ổn định. Tại thị trường Việt Nam, Hyundai hiện đang cung cấp nhiều dòng xe tải khác nhau, từ xe tải nhẹ, xe tải trung, xe tải nặng đến xe ben. Kích thước cụ thể của thùng xe tải 15 tấn Hyundai:
- Kích thước tổng thể: 7300 x 2340 x 2950 mm;
- Kích thước bên trong: 6560 x 2350 x 1680 mm.
Kích thước xe tải VEAM
Xe tải VEAM là một thương hiệu xe tải của Việt Nam và được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đạt tiêu chuẩn quốc tế. Xe tải VEAM có đa dạng mẫu mã, tải trọng, phù hợp với nhu cầu sử dụng của nhiều đối tượng khách hàng. Kích thước xe tải VEAM 15 tấn:
- Kích thước tổng thể: 9500 x 2350 x 2500 mm;
- Kích thước bên trong: 6200 x 2100 x 2000 mm.
Kích thước xe tải Daewoo
Xe tải Daewoo được sản xuất bởi tập đoàn Daewoo Hàn Quốc, với nhiều ưu điểm như: thiết kế hiện đại, động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, giá thành hợp lý. Xe tải Daewoo 15 tấn là một trong những dòng xe tải hạng nặng của Daewoo, phù hợp với nhu cầu vận chuyển hàng hóa khối lượng lớn của doanh nghiệp. Kích thước cụ thể của thùng xe tải 15 tấn Daewoo:
- Kích thước tổng thể: 10030 x 2500 x 3550 mm;
- Kích thước bên trong: 9200 x 2360 x 720/2150 mm (thùng dài 9.2m), 7600 x 2360 x 720/2150 mm (thùng dài 7.6m).
Kích thước xe tải ISUZU
Xe tải Isuzu là một trong những thương hiệu xe tải được ưa chuộng nhất tại Việt Nam. Với thiết kế hiện đại, động cơ mạnh mẽ và khả năng vận hành bền bỉ, xe tải Isuzu đã và đang là lựa chọn hàng đầu của các doanh nghiệp vận tải. Kích thước xe tải 15 tấn ISUZU:
- Kích thước tổng thể: 9730 x 2471 x 2876 mm;
- Kích thước bên trong:300 x 2.370 x 795/2150 mm.
Với kích thước tổng thể và kích thước thùng xe lớn, xe tải Isuzu 15 tấn có khả năng chở hàng hóa với tải trọng lên đến 15600 kg. Xe phù hợp với các nhu cầu vận chuyển hàng hóa đa dạng, từ hàng hóa tiêu dùng, nguyên liệu công nghiệp đến vật liệu xây dựng.
Kích thước xe tải Dongfeng
Kích thước tổng thể của xe tải Dongfeng 15 tấn là 12140 x 2500 x 3960 mm. Xe tải Dongfeng là một thương hiệu xe tải đến từ Trung Quốc, được thành lập vào năm 1969. Xe tải Dongfeng được sản xuất theo công nghệ hiện đại, đạt chuẩn quốc tế với nhiều ưu điểm như động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, thiết kế hiện đại, nội thất tiện nghi, giá thành hợp lý.
RATRACO SOLUTIONS không chỉ là Đơn vị vận chuyển container đường sắt, đường bộ, đường biển Chuyên nghiệp – Uy tín – An toàn mà còn cung cấp Dịch vụ cho thuê xe tải giá rẻ 2 tấn, 5 tấn, 8 tấn, 10 tấn, 15 tấn…có hệ thống kho bãi tại TPHCM, Bình Dương, Đồng Nai, Đà Nẵng, Hà Nội.
Với mô hình vận tải Đa phương thức, Ratraco đặc biệt chú trọng ứng dụng công nghệ 4.0 vào trong từng khâu trong các hoạt động vận hành, kinh doanh nhằm mang đến các giải pháp vận tải, logistics chuyên nghiệp, chất lượng cao đáp ứng các nhu cầu của Quý khách hàng.
Kích thước xe tải 15 tấn cùng những quy định liên quan tới dòng xe thông dụng này đã được Ratraco Solutions cập nhật. Theo đó, các bác tài hoặc Doanh nghiệp có nhu cầu tìm hiểu về xe tải hạng nặng 15 tấn nên lưu lại thông tin để có kinh nghiệm chọn loại xe, mẫu xe, dòng xe phù hợp với nhu cầu vận chuyển hàng đi tỉnh. Liên hệ ngay Hotline bên dưới khi bạn cần thuê xe tải chở hàng giá rẻ đi Bắc Nam.
Thông tin liên hệ Ratraco Solutions
Công ty TNHH Giải Pháp vận tải Ratraco
Địa chỉ: 21Bis Hậu Giang, Phường 4, Tân Bình, TPHCM
Hotline: 0965 131 131
Email: toannguyen@ratracosolutions.com
Website: https://ratracosolutions.com
Facebook: Ratraco Solutions - Railway Logistics
Zalo: http://zalo.me/0965131131
Trụ sở TPHCM:
- Địa chỉ: 21bis Hậu Giang, P.4, Q.Tân Bình, TPHCM
- Điện thoại : 0909 876 247 - 0901 411 247
Bình Dương:
- Địa chỉ: Ga Sóng Thần
- Điện thoại : 0901 411 247 - 0909 876 247
Đồng Nai:
- Địa chỉ: Ga Trảng Bom
- Điện thoại : 0938 790 247 - 0909 876 247
Bình Định:
- Địa chỉ: Ga Diêu Trì
- Điện thoại : 0901 411 247 - 0938 790 247
Đà Nẵng:
- Địa chỉ: Ga Đà Nẵng
- Điện thoại : 0909 199 247 - 0906 354 247
Nghệ An:
- Địa chỉ: Ga Vinh, Nghệ An
- Điện thoại : 0901 100 247 - 0902 486 247
Hà Nội:
- Địa chỉ: 95 - 97 Lê Duẩn, P. Cửa Nam, Q.Hoàn Kiếm, Hà Nội
- Điện thoại : 0902 486 247 - 0901 100 247
Trung Quốc:
- Địa chỉ: Ga Bằng Tường, Quảng Tây, Trung Quốc
- Điện thoại : 0909 949 247