Tỷ lệ phí bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu là bao nhiêu?

Bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu là sản phẩm bảo hiểm hàng hải mà trong đó bên mua bảo hiểm sẽ phải kê khai thông tin yêu cầu bảo hiểm cho lô hàng hoặc của đối tác gửi đến các Công ty bảo hiểm. Trong khuôn khổ bài viết này, RatracoSolutions Logistics chúng tôi sẽ giải đáp nhanh và chi tiết về tỷ lệ phí bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu là bao nhiêu để các doanh nghiệp có thể tham khảo. Qua đây, các chủ hàng cũng biết được bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu đóng vai trò quan trọng ra sao.

Phí bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu là gì?

Bảo hiểm hàng hóa (Insurance) là cam kết bồi thường về mặt kinh tế mà trong đó người được hưởng bảo hiểm có trách nhiệm phải đóng một khoản tiền, gọi là phí bảo hiểm cho đối tượng bảo hiểm theo các điều kiện bảo hiểm đã quy định. Ngược lại, người bảo hiểm có trách nhiệm bồi thường những tổn thất của đối tượng bảo hiểm do các rủi ro được thống kê cụ thể trong điều khoản bảo hiểm.

Tỷ lệ phí bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu là bao nhiêu?
Phí bảo hiểm hàng XNK là cam kết bồi thường mà người được hưởng bảo hiểm phải đóng một khoản phí cho đối tượng bảo hiểm theo điều kiện đã quy định.

Do đặc điểm vận tải biển tác động đến sự an toàn hàng hóa được chuyên chở là rất lớn. Bởi thế, vai trò của bảo hiểm hàng hóa XNK vận chuyển đường biển càng được khẳng định rõ nét hơn bao giờ hết.

Vai trò của bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu

Bảo hiểm hàng hóa XNK đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ các doanh nghiệp và các chủ hàng khi vận chuyển hàng qua biên giới. Bảo hiểm này giúp bảo vệ chủ hàng khỏi những rủi ro mất mát, hư hỏng hoặc thiệt hại trong vận chuyển hàng hóa.

Xem thêm  Vận đơn, vận đơn đường biển, đường sắt, container là gì và dùng để làm gì?

Cụ thể, bảo hiểm hàng hóa XNK có thể gồm các rủi ro như thiên tai, tai nạn giao thông, đánh cắp, cháy nổ, hư hỏng do thời tiết hoặc vận chuyển sai quy cách. Khi có một trong những rủi ro này xảy ra, các chủ hàng có thể an tâm vì họ đã mua bảo hiểm để bảo vệ tài sản.

Ngoài ra, bảo hiểm hàng hóa XNK cũng giúp tăng tính tin cậy của các doanh nghiệp trong việc ký kết hợp đồng với các đối tác kinh doanh quốc tế. Điều này là vì bảo hiểm hàng hóa XNK cho thấy các doanh nghiệp đã đưa ra các giải pháp bảo vệ tài sản và được đối tác tin tưởng hơn trong giao dịch.

Biểu phí áp dụng cho một số mặt hàng xuất nhập khẩu chủ lực cập nhật mới nhất

Muốn biết tỷ lệ phí bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu bao nhiêu? Hãy cùng Đơn vị vận chuyển container Ratraco Soluions cập nhật Biểu phí cho một số mặt hàng XNK chủ lực dưới đây:

STT Mặt hàng Đóng gói Tỷ lệ theo điều kiện (%)
Điều kiện “A” Điều kiện “B” Điều kiện “C”
01 GẠO(Loại trừ ẩm mốc, thối do hấp hơi, đổ mồ hôi tự nhiên)
  • Gạo đóng bao xuất đi Iraq, Châu phi (Khấu trừ: 0.3-0.4%/STBH)
  • Gạo đóng bao xuất đi các nước còn lại (Khấu trừ: 0.2-0.3%/STBH)
  • Gạo đóng bao xếp trong container.
0.3-0.40.3

 

0.12

0.150.15

 

0.08

0.050.05

 

0.05

02 ĐƯỜNG
  • Đường đóng bao xếp trong hầm hàng (Khấu trừ: 0.2-0.3%/STBH)
  • Đường đóng bao để trong container
0.3

0.12

0.12

0.08

0.05

0.05

03 LÚA MÌ(Loại trừ ẩm mốc, thối do hấp hơi, đổ mồ hôi tự nhiên)
  • Lúa mì đóng bao (Khấu trừ: 0.2-0.3%/STBH)
  • Lúa mì đóng bao để trong container
  • Lúa mỳ chở xá trong container
0.250.12

0.15

0.120.10

0.10

0.050.05

0.05

04 PHÂN BÓN
  • Phân bón đóng bao xếp trong hầm hàng (Khấu trừ: 0.2%/STBH)
  • Phân bón đóng bao để trong container
0.3

0.12

0.1

0.08

0.05

0.05

05 SẮT THÉPLoại trừ rỉ sét, oxi hoá, biến màu tự nhiên.
  • Sắt thép (cuộn, lá, hình)–  Sắt thép (phôi, thanh, tấm)
  • Sắt, thép phế liệu chỉ BH theo điều kiện C.
0.2

0.15

x

0.1

0.09

x

0.05

0.05

0.05

06 XĂNG, DẦU, HÓA CHẤT, DẦU NHỜN, DẦU GỐC, NHỰA ĐƯỜNG LỎNG, LPG (GAS hoá lỏng)
  • Xăng, dầu, hóa chất, dầu nhờn, dầu gốc, nhựa đường lỏng chở rời bằng tàu chuyên dụng (Tanker)
  • LPG (Gas hoá lỏng) chở bằng tàu chuyên dụng (LPG tanker)
Điều khoản bảo hiểm dầu chở rời (Institute Bulk Oil Clauses), tỷ lệ phí tối thiểu: 0.06%.Nếu mua thêm 01 rủi ro phụ (nhiễm bẩn, hoặc thiếu hụt..) tỷ lệ phí :0.1-0.15% (với rủi ro thiếu hụt MKT tối thiểu 0.5-0.8%/STBH) và phải xin ý kiến Tổng công ty trước khi chào phí. Riêng Gas không mở rộng rủi ro phụ.
Các mặt hàng trên đóng trong phuy hoặc ISO tank 0.22 0.1 0.05
07 MÁY MÓC, THIẾT BỊ
  • Máy móc, thiết bị thông thường để trong hầm hàng
  • Dây chuyền máy móc, thiết bị có giá trị cao để trong container
0.18

0.12

0.1

0.08

0.05

0.05

08 DẦU MỠ ĐỘNG THỰC VẬT
  • Dầu mỡ động thực vật đóng phuy
  • Dầu mỡ động thực vật đóng phuy-đóng container
0.2

0.12

0.1

0.08

0.05

0.05

09 XI MĂNG BAO, CLINKER RỜI
  • Xi măng đóng bao 50kg/bao (Mức khấu trừ 0.2-0.3%/STBH)
  • Clinker rời
0.3 0.12 0.05

0.05

Tỷ lệ phí bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu là bao nhiêu?
Tùy từng mặt hàng, nhóm hàng, ngành hàng mà tỷ lệ phí bảo hiểm hàng XNK sẽ có sự chênh lệch khác nhau về tỷ lệ phần trăm theo quy định.

Tỷ lệ phí bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu bao nhiêu? Cách tính phí thế nào?

Tóm lại, tỷ lệ phí bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu là bao nhiêu phần trăm? Ratraco xin giải đáp kèm cách tính phí bảo hiểm cụ thể như sau:

Tỷ lệ phí bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu

Tham khảo tỷ lệ phí bảo hiểm cho các mặt hàng XNK phổ biến sau:

  • Hàng hải sản, xúc sản đông lạnh được chở trên tàu đông lạnh hoặc container lạnh): 0,08% số tiền bảo hiểm;
  • Thực phẩm ướp lạnh, thịt hộp hoặc hàng rau, củ quả để trong container lạnh: 0,08% số tiền bảo hiểm;
  • Hàng thủ công mỹ nghệ: 0,09% số tiền bảo hiểm;
  • Hàng nông sản để rời trong container: 0,08% số tiền bảo hiểm;
  • Hàng nông sản như lúa gạo đóng bao để trong container: 0,07% số tiền bảo hiểm;
  • Hàng máy móc kim loại, thiết bị: 0,07% số tiền bảo hiểm;
  • Bảo hiểm hàng linh kiện điện tử: 0,05% số tiền bảo hiểm;
  • Hàng tân dược: 0,06% số tiền bảo hiểm;
  • Chất lỏng đóng thùng: 0,06% số tiền bảo hiểm;
  • Nguyên liệu, sản phẩm ngành dệt may: 0,04% số tiền bảo hiểm;
  • Hàng thêu ren. thảm len, đai, gai, thảm cói, chiếu: 0,06% số tiền bảo hiểm;
  • Các công cụ, dụng cụ thể thao: 0,05% số tiền bảo hiểm;
  • Bàn chải đánh răng, lược, các sản phẩm tương tự: 0,045% số tiền bảo hiểm;
  • Hoa quả giả, búp bê, nến: 0,05% số tiền bảo hiểm;
  • Phân bón các loại: 0,08% số tiền bảo hiểm;
  • Nguyên liệu, thức ăn gia súc: 0,08% số tiền bảo hiểm;
  • Bao bì, vỏ hộp các loại: 0,045% số tiền bảo hiểm;
  • Yến sào: 0,072% số tiền bảo hiểm;
  • Gạch, gạch tráng men, thạch cao ngói, đá ốp lát: 0,05% số tiền bảo hiểm;
  • Ly, chén, tách đóng trong hộp carton; đồ dùng bằng gốm, sành sứ chèn lót kỹ: 0,2% số tiền bảo hiểm, có áp dụng mức khấu trừ;
  • Bao bì các loại: 0,045% số tiền bảo hiểm hàng hóa.

Một số phụ phí bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu

1. Phụ phí bảo hiểm rủi ro chiến tranh, đình công thông thường: tối thiểu 0.05%.

2. Phụ phí tàu già: Tỷ lệ phí thu tối thiểu như sau:

  • Tàu từ 16 – 20 tuổi: 0.125%;
  • Tàu từ 21 – 25 tuổi: 0.25%;
  • Tàu từ 26 – 30 tuổi: 0.375%;
  • Tàu trên 30 tuổi: Tổng Công ty thu xếp TBH và xác nhận thì các đơn vị mới được nhận bảo hiểm.

3. Phụ phí bảo hiểm với một số rủi ro phụ áp dụng khi khách hàng có yêu cầu thêm ngoài điều kiện B, C, hoặc quy tắc vận chuyển nội địa:

  • Rủi ro rơi vỡ, va đập trong quá trình xếp – dỡ hai đầu: 0.03%;
  • Thêm một rủi ro phụ (bể vỡ, mất cắp, ướt…): 0.05%;
  • Vận chuyển đa phương thức: 0.03% trong mọi trường hợp không mở rộng quá 2 rủi ro phụ.
Tỷ lệ phí bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu là bao nhiêu?
Ngoài bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu có thể sẽ có một số phụ phí liên quan mà các chủ hàng, doanh nghiệp XNK nào cũng cần phải biết.

Cách tính phí bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu

Công thức tính phí bảo hiểm từ tỷ lệ phí bảo hiểm nêu trên:

Phí bảo hiểm = Số tiền bảo hiểm * Tỷ lệ phí bảo hiểm

Ratraco Solutions đã cập nhật mới về tỷ lệ phí bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu của rất nhiều các mặt hàng, nhóm ngành hàng đóng trong container, vận chuyển hàng đường biển, mua bảo hiểm điều kiện A,…Theo đó, Quý doanh nghiệp có nhu cầu tìm hiểu về phí bảo hiểm cho hàng xuất, hàng nhập khẩu nên lưu lại thông tin để giúp quá trình giao thương quốc tế được diễn ra thuận lợi và suôn sẻ.

Xem thêm  Flat Rack Container là gì? Kích thước bao nhiêu?

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi 0909949247ZaloMessengertoannguyen@ratracosolutions.comBản đồ